| Tiêu chí | Cáp quang OM2 |
| Đường kính | 50/125µm |
| Màu áo khoác | Màu cam |
| Nguồn quang học | LED |
| Băng thông | – 500MHz*km. – Có đường kính lõi 50 μm. – Sử dụng phương pháp đo Overfilled Launch (OFL) – Đạt băng thông 500/500 MHz-km tại bước sóng 850/1300 nm. |
| Khoảng cách truyền tải | – Fast Ethernet: 2000m – 1GbE: 200m – 10GbE: 82m |
| Độ suy hao | – Độ suy hao trung bình là 2.5 – 0.5 dB/Km – Độ suy hao tối đa là 2.7 – 0.7 dB/Km |
| Tốc độ truyền dẫn | – Tốc độ tối thiểu: 100 Mbps – Tốc độ tối đa: 10 Gbps |
| Ứng dụng | Sử dụng trong các mạng đường ngắn, mạng cục bộ (LAN) và mạng riêng |

